Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ủ rũ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ủ rũ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ủ rũ”

 

Ủ rũ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, không còn tươi xanh. Vẻ mặt, dáng người buồn thiếu sức sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ủ rũ”

- Từ đồng nghĩa của từ “ủ rũ” là: khô héo, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, ủ dột, u buồn, rầu rĩ.

- Từ trái nghĩa của từ “ủ rũ” là: tươi tốt, tốt tươi, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ủ rũ”

- Đặt câu với từ “ủ rũ”:

+ Cô ấy ngồi một mình trong góc phòng, vẻ mặt ủ rũ.

+ Ánh mắt ủ rũ của mẹ ẩn giấu những lo toan. 

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ủ rũ”:

+ Cây trong vườn đã khô héo vì thiếu nước.

+ Mọi người đều có thể cảm nhận được nỗi buồn của anh ấy.

+ Anh ta buồn bã ngồi một mình trong góc phòng.

+ Lời nói của cô ấy khiến mọi người cảm thấy buồn rầu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ủ rũ”:

+ Cây cối trong vườn đều tốt tươi sau mùa mưa.

+ Không khí trong buổi tiệc rất vui vẻ và ấm áp.

+ Gia đình anh ta luôn sống trong một không khí hạnh phúc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học