Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với U uất (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ U uất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “U uất”
U uất |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
cảm giác buồn bực mà không sao nói ra được. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “U uất”
- Từ đồng nghĩa của từ “u uất” là: âm u, ảm đạm, u tối, u ám, tối tăm
- Từ trái nghĩa của từ “u uất” là: tươi sáng, rõ ràng, rực rỡ, chói lọi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “U uất”
- Đặt câu với từ “u uất”:
+ Ông ta luôn mang một cảm giác u uất trong lòng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “u uất”:
+ Xua tan bầu không khí u ám.
+ Bữa cơm chiều nay thật sự rất ảm đạm.
+ Bầu trời âm u đầy những đám mây đen kịt.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “u uất”:
+ Ánh sáng rực rỡ của một buổi sáng bình minh khiến lòng tôi xao xuyến.
+ Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.
+ Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)