Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thiên”

 

Thiên

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

bầu trời; dùng để chỉ những gì thuộc về tự nhiên, vũ trụ, tâm linh không do con người tạo ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiên”

- Từ đồng nghĩa của từ “thiên” là: trời, bầu trời 

- Từ trái nghĩa của từ “thiên” là: địa, đất, mặt đất

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiên”

- Đặt câu với từ “thiên”:

+ Thiên đường trong câu chuyện cổ tích là nơi bình yên nhất.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thiên”:

+ Trời hôm nay đẹp quá, không một đám mây, ánh nắng vàng rực rỡ.

+ Khi hoàng hôn buông xuống, bầu trời chuyển sang màu cam và tím, tạo ra cảnh tượng thật đẹp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thiên”:

+ Địa hình miền núi rất khó khăn, khiến việc di chuyển trở nên vất vả.

+ Quê cha đất tổ.

+ Mặt đất ở sa mạc rất khô cằn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học