Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thiện (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thiện chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thiện”

 

Thiện

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ chỉ phẩm chất, hành vi tốt đẹp, phù hợp với chuẩn mực đạo đức.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiện”

- Từ đồng nghĩa của từ “thiện” là: hiền, hiền lành, nhân từ, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng.

- Từ trái nghĩa của từ “thiện” là: ác, tàn ác, độc ác, xấu xa, tàn nhẫn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thiện”

- Đặt câu với từ “thiện”:

+ Ăn ở thiện sẽ gặp điều may mắn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thiện”:

+ Mẹ luôn dạy tôi phải hiền lành.

+ Bà nội tôi rất nhân từ.

+ Ông Bụt, bà Tiên trong chuyện cổ tích có gương mặt rất hiền hậu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thiện”:

+ Kẻ xấu xa đó đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

+ Dì ghẻ của lọ lem thật độc ác.

+ Bà ấy đối xử tàn nhẫn với con gái mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học