Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thầy (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thầy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thầy”
Thầy |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
Người đàn ông có nhiệm vụ dạy học. Một cách xưng hô của người con đối với cha. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thầy”
- Từ đồng nghĩa của từ “thầy” là: giáo viên, bố, ba, thân phụ, phụ thân, tía
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thầy”
- Đặt câu với từ “thầy”:
+ Thầy chủ nhiệm của em rất yêu thương học sinh của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thầy”:
+ Bố ơi, mẹ đâu rồi ạ?
+ Ba con mình hôm nay đi mua sách cùng nhau nhé!
+ Thân phụ của Bác Hồ là cụ Nguyễn Sinh Sắc.
+ Phụ thân anh ấy luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)