Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thay đổi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thay đổi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thay đổi”

 

Thay đổi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thay cái này bằng cái khác, đổi khác, trở nên khác trước

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thay đổi”

- Từ đồng nghĩa của từ “thay đổi” là: đổi thay, chuyển đổi

- Từ trái nghĩa của từ “thay đổi” là: giữ nguyên, duy trì, ổn định

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thay đổi”

- Đặt câu với từ “thay đổi”:

+ Khung cảnh thay đổi rất nhiều so với ngày trước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thay đổi”:

+ Công ty đang tiến hành chuyển đổi hệ thống công nghệ để cải thiện hiệu quả làm việc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thay đổi”:

+ Mặc dù có nhiều ý kiến khác nhau, anh ta quyết định giữ nguyên quan điểm của mình.

+ Sau một thời gian khó khăn, tình hình tài chính của công ty đã dần ổn định.

+ Tôi tập thể dục để duy trì sức khoẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học