Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thầy thuốc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thầy thuốc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thầy thuốc”

 

Thầy thuốc

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

người làm nghề chữa bệnh.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thầy thuốc”

- Từ đồng nghĩa của từ “thầy thuốc” là: lương y, bác sĩ, y sĩ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thầy thuốc”

- Đặt câu với từ “thầy thuốc”:

+ Thầy thuốc như mẹ hiền.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thầy thuốc”:

+ Lương y như từ mẫu.

+ Bố em là bác sĩ.

+ Cô ấy là một y sĩ tận tâm và luôn quan tâm đến bệnh nhân.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học