Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thêm (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thêm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thêm”
Thêm |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tăng lên, làm cho nhiều hơn lên về số lượng hoặc mức độ |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thêm”
- Từ đồng nghĩa của từ “thêm” là: tăng, bổ sung, tăng cường
- Từ trái nghĩa của từ “thêm” là: bớt, giảm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thêm”
- Đặt câu với từ “thêm”:
+ Em muốn thêm vài món ăn vào menu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thêm”:
+ Chính phủ đang nỗ lực tăng cường các biện pháp an toàn giao thông để giảm tai nạn.
+ Chính phủ đã quyết định bổ sung ngân sách cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng.
+ Uống nước cam giúp tăng cường vitamin C.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thêm”:
+ Gần tết, các cửa hàng thi nhau giảm giá.
+ Bạn phải giảm tốc độ khi đi qua ngã tư.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)