Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tài sản (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tài sản chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tài sản”

 

Tài sản

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

những thứ có giá trị vật chất và tinh thần đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Tài sản”

- Từ đồng nghĩa của từ “tài sản” là: của cải.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tài sản”

- Đặt câu với từ “tài sản”:

+ Tài sản của bố mẹ anh ấy để lại rất nhiều.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tài sản”:

+ Anh ấy đã làm việc chăm chỉ suốt nhiều năm để tích lũy được một lượng của cải lớn.

+ Mặc dù có nhiều của cải, nhưng anh ta vẫn cảm thấy thiếu thốn về mặt tinh thần.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học