Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tách rời (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tách rời chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tách rời”
Tách rời |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chia tách, làm mất sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tách rời”
- Từ đồng nghĩa của từ “tách rời” là: chia rẽ, bè phái, tách biệt, phân biệt, phân tách
- Từ trái nghĩa của từ “tách rời” là: thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp tác, hợp lực, hợp nhất.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tách rời”
- Đặt câu với từ “tách rời”:
+ Mối quan hệ của họ đã tách rời sau những hiểu lầm không thể giải quyết.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tách rời”:
+ Tình hình chính trị căng thẳng đã chia rẽ đất nước thành hai phe đối lập.
+ Cậu ấy không muốn tham gia vào các bè phái trong lớp học, vì chỉ muốn tập trung vào việc học.
+ Chúng ta không nên phân biệt đối xử với người khác dựa trên màu da, giới tính hay tôn giáo.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tách rời”:
+ Các quốc gia trong liên minh đã thống nhất về các biện pháp chống biến đổi khí hậu.
+ Chỉ khi mọi người đoàn kết, chúng ta mới có thể vượt qua được khó khăn lớn.
+ Các công ty đã quyết định hợp tác để phát triển sản phẩm mới, nhằm mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)