Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Siêng năng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Siêng năng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Siêng năng”

 

Siêng năng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chăm chỉ, miệt mài làm việc không có sự lười biếng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “siêng năng”

- Từ đồng nghĩa với siêng năng là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, ham học.

- Từ trái nghĩa với siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “siêng năng”

- Đặt câu với từ siêng năng:

+ Cả lớp em cố học hành siêng năng để cô giáo vui lòng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với siêng năng:

+ Đức tính quý báu của con người Việt Nam là cần cù, chịu khó.

+ Những chú ong chăm chỉ hằng ngày đi kiếm mật.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với siêng năng:

+ Sự lười biếng sẽ huỷ hoại tương lai của bạn.

+ Một số ít học sinh rất lười biếng trong học tập.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học