Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chịu khó (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Chịu khó chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “chịu khó”

 

Chịu khó

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Sự cố gắng, nỗ lực, không ngại gian khổ, vất vả để hoàn thành công việc

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chịu khó”

- Từ đồng nghĩa với chịu khó là: chăm chỉ, cần cù, siêng năng

- Từ trái nghĩa với chịu khó là: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác, chểnh mảng, lơ là

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “chịu khó”

- Đặt câu với từ chịu khó:

+ Bố em là người có tính cách rất chịu khó

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với chịu khó:

+ Bạn Hoa rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ làm những việc nhà.

+ Ngoài đồng ruộng, các bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với chịu khó:

+ Việc lười biếng sẽ huỷ hoại tương lai của bạn.

+ Một số ít học sinh rất lười biếng trong học tập.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học