Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Oán (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Oán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Oán”

 

Oán

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

căm giận người đã làm hại mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Oán”

- Từ đồng nghĩa của từ “oán” là: oán hận, thù hận, hận thù

- Từ trái nghĩa của từ “oán” là: ân, ơn, ân nghĩa

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Oán”

- Đặt câu với từ “oán”:

+ Bà ta vẫn con oán ông ấy về sự việc năm xưa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “oán”:

+ Thuỷ Tinhvẫn chưa nguôi nỗi oán hận năm xưa.

+ Giữa Quang Anh và Thuý Vy nảy sinh lòng thù hận.

+ Hai người nên xóa bỏ hận thù trong quá khứ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “oán”:

+ Cô ta là kẻ lấy oán báo ân.

+ Chúng ta cần bày tỏ lòng biết ơn với các cha mẹ mình.

+ Ân nghĩa này em sẽ không bao giờ quên.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học