Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Oi bức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Oi bức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Oi bức”

 

Oi bức

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

cảm giác nóng bức đến mức khó chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Oi bức”

- Từ đồng nghĩa của từ “oi bức” là: nóng bức, nóng nực, oi ả

- Từ trái nghĩa của từ “oi bức” là: mát, mát mẻ, mát dịu, mát rượi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Oi bức”

- Đặt câu với từ “oi bức”:

+ Thời tiết oi bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “oi bức”:

+ Thời tiết hôm nay thật nóng nực.

+ Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “oi bức”:

+ Gia đình cô ấy đi nghỉ mát ở Nha Trang.

+ Tiết trời hôm nay vô cùng mát mẻ.

+ Ngày hôm nay mát dịu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học