Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ồn ã (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ồn ã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ồn ã”

 

Ồn ã

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độ làm náo loạn lên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ồn ã”

- Từ đồng nghĩa của từ “ồn ã” là: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai

- Từ trái nghĩa của từ “ồn ã” là: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ồn ã”

- Đặt câu với từ “ồn ã”:

+ Khu chợ ồn ã với tiếng người mua kẻ bán.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ồn ã”:

+ Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

+ Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ồn ã”:

+ Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

+ Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

+ Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học