Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ô (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ô chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ô”

 

Ô

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

ồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào; khoảng có những hình vuông đều kề nhau.

2. Từ đồng nghĩa của từ "Ô”

- Từ đồng nghĩa của từ “ô” là: dù

3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Ô”

- Đặt câu với từ “ô”:

+ Chiếc ô này thật đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ô”:

+ Hôm nay trời có mưa, cậu đi học nhớ mang theo dù nhé!

+ Cây dù của tớ có thể che được cho hai người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học