Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nghiêm nghị (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nghiêm nghị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Nghiêm nghị”

 

Nghiêm nghị

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tỏ ra nghiêm túc với vẻ quả quyết và không dung túng cho những hành vi sai trái.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nghiêm nghị”

- Từ đồng nghĩa của từ “nghiêm nghị” là: nghiêm túc, khắt khe, cứng rắn

- Từ trái nghĩa của từ “nghiêm nghị” là: dễ dãi, hòa đồng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nghiêm nghị”

- Đặt câu với từ “nghiêm nghị”:

+ Cha mẹ cô ấy rất nghiêm nghị trong việc giáo dục con cái.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nghiêm nghị”:

+ Cô ấy là một người rất nghiêm túc trong công việc.

+ Anh ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nghiêm nghị”:

+ Thầy giáo rất dễ dãi trong việc chấm điểm bài tập.

+ Phương Anh là một người hòa đồng, dễ gần nên được mọi người yêu quý.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học