Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nghiên cứu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nghiên cứu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Nghiên cứu”
Nghiên cứu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tìm kiếm tri thức nhằm giải thích hoặc dự đoán các hiện tượng, quy luật trong tự nhiên và xã hội. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Nghiên cứu”
- Từ đồng nghĩa của từ “nghiên cứu” là: tìm kiếm, xem xét, khảo cứu, tìm hiểu, tìm tòi, khám phá.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Nghiên cứu”
- Đặt câu với từ “nghiên cứu”:
+ Em đang nghiên cứu về lịch sử Việt Nam.
+ Các nhà khoa học không ngừng nghiên cứu những bí ẩn của vũ trụ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nghiên cứu”:
+ Cô ấy đang tìm kiếm chú mèo bị thất lạc.
+ Trước khi muốn làm việc gì, cậu đều phải xem xét tình hình.
+ Cậu bé rất thích tìm tòi những điều mới mẻ xung quanh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)