Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngô (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngô chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ngô”

 

Ngô

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Ngô”

- Từ đồng nghĩa của từ “ngô” là: bắp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Ngô”

- Đặt câu với từ “ngô”:

+ Món ngô luộc rất thơm ngon.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngô”:

+ Em rất thích ăn bắp rang bơ.

+ Mẹ em nấu chè bắp rất ngon.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học