Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mặn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mặn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mặn”

 

Mặn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mặn”

- Từ đồng nghĩa của từ “mặn” là: mặt chát, mặn mà, mặn nồng

- Từ trái nghĩa của từ “mặn” là: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mặn”

- Đặt câu với từ “mặn”:

+ Món canh này có vị mặn

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mặn”:

+ Món rau này rất mặn mà.

+ Tình cảm giữa hai người ấy vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mặn”:

+ Sữa đậu nành không có đường nên có vị nhạt.

+ Câu chuyện mà anh ấy kể thật nhạt nhẽo.

+ Sinh tố mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học