Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mạnh bạo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mạnh bạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Mạnh bạo”
Mạnh bạo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
thể hiện sự mạnh mẽ và bạo dạn, dám nghĩ dám làm. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mạnh bạo”
- Từ đồng nghĩa của từ “mạnh bạo” là: dũng cảm, quyết liệt, táo bạo, liều lĩnh
- Từ trái nghĩa của từ “mạnh bạo” là: rụt rè, yếu đuối, nhẹ nhàng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mạnh bạo”
- Đặt câu với từ “mạnh bạo”:
+ Hành động của bạn thật mạnh bạo.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mạnh bạo”:
+ Người bán hàng rong dũng cảm xông vào cứu người khỏi đám cháy.
+ Cậu bé quyết liệt bảo vệ cặp sách của mình khỏi con chó hung dữ.
+ Phương luôn nghĩ ra những ý tưởng táo bạo.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mạnh bạo”:
+ Cậu bé rụt rè không dám nói chuyện với người lạ.
+ Chú chó con yếu đuối kêu rên rỉ bên lề đường.
+ Giọng hát của bà nhẹ nhàng như rời ru.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)