Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mạnh mẽ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Mạnh mẽ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Mạnh mẽ”

 

Mạnh mẽ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có sức mạnh về thể chất và tinh thần để làm bất cứ điều gì lớn lao.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mạnh mẽ”

- Từ đồng nghĩa của từ “mạnh mẽ” là: kiên cường, dũng cảm, bản lĩnh, cứng rắn, vững vàng.

- Từ trái nghĩa của từ “mạnh mẽ” là: yếu ớt, yếu đuối, mệt mỏi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Mạnh mẽ”

- Đặt câu với từ “mạnh mẽ”:

+ Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

+ Anh ấy đã mạnh mẽ cứu người khỏi đám cháy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “mạnh mẽ”:

+ Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho vợ con.

+ Cậu ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “mạnh mẽ”:

+ Chân tay ông cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

+ Vì bị ốm nên hôm nay cô ấy yếu đuối hơn bình thường.

+ Việc chăm sóc người già khiến mẹ tôi mệt mỏi về tinh thần.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học