Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lùi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lùi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lùi”
Lùi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
di chuyển ngược lại về phía sau trong khi mặt vẫn nhìn đằng trước; hoãn lại một thời gian rồi thực hiện sau. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lùi”
- Từ đồng nghĩa của từ “lùi” là: lui, thoát, hoãn.
- Từ trái nghĩa của từ “lùi” là: tiến.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lùi”
- Đặt câu với từ “lùi”:
+ Chuyến dã ngoại tạm lui vài ngày nữa.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lùi”:
+ Quân địch đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.
+ Chuyến bay đã bị hoãn lại do thời tiết xấu.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lùi”:
+ Con mèo đang tiến lại gần miếng cá.
+ Đội tuyển bóng đá U23 đã tiến vào vòng chung kết.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)