Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lủi thủi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lủi thủi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Lủi thủi”
Lủi thủi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
một cách âm thầm, lặng lẽ với vẻ cô đơn, đáng thương. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lủi thủi”
- Từ đồng nghĩa của từ “lủi thủi” là: lầm lũi, cô đơn, lầm lì
- Từ trái nghĩa của từ “lủi thủi” là: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lủi thủi”
- Đặt câu với từ “lủi thủi”:
+ Nam lủi thủi cúi đầu và trước sự cười nhạo của các bạn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lủi thủi”:
+ Em cảm thấy rất cô đơn mỗi khi bố mẹ vắng nhà.
+ Bạn ấy lầm lì và không hoà đồng với mọi người.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lủi thủi”:
+ Trong lớp học, em là một học sinh sôi nổi phát biểu bài.
+ Bạn ấy hiếu động và luôn thích những điều mới mẻ.
+ Tớ rất quý bạn, vì bạn là một người hoạt bát và can đảm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)