Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lùn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lùn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lùn”

 

Lùn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lùn”

- Từ đồng nghĩa của từ “lùn” là: thấp.

- Từ trái nghĩa của từ “lùn” là: cao, lênh khênh, lêu nghêu, dong dỏng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lùn”

- Đặt câu với từ “lùn”:

+ Cô ấy bị chê là lùn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lùn”:

+ Chi có dáng người thấp bé nhất lớp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lùn”:

+ Tòa nhà Landmark72 cao ngất trời.

+ Anh ta có dáng người cao lênh khênh.

+ Người anh ta lêu nghêu như con sếu vườn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học