Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kìm nén (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kìm nén chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kìm nén”

 

Kìm nén

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cố gắng đè nén lại những cảm xúc, không để lộ ra ngoài nhằm tránh xung đột hoặc đạt được mục tiêu nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Kìm nén”

- Từ đồng nghĩa của từ “kìm nén” là: nén, kiềm chế, kìm giữ

- Từ trái nghĩa của từ “kìm nén” là: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ "Kìm nén”

- Đặt câu với từ “kìm nén”:

+ Nhiều người cố kìm nén cảm xúc thật của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kìm nén”:

+ Anh ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

+ Cô ấy cố kiềm chế cơn tức giận.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kìm nén”:

+ Tố Hữu đã bộc lộ tình yêu quê hương của mình qua bài thơ này.

+ Chàng trai đã thổ lộ tình cảm với cô gái mình yêu.

+ Tôi sẽ ngồi đây nghe cậu giãi bày tâm sự.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học