Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên cố (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiên cố chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kiên cố”

 

Kiên cố

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên cố”

- Từ đồng nghĩa của từ “kiên cố” là: vững chắc, chắc chắn, bền vững, chặt chẽ, khăng khít.

- Từ trái nghĩa của từ “kiên cố” là: yếu ớt, lỏng lẻo, mong manh, bấp bênh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên cố”

- Đặt câu với từ “kiên cố”:

+ Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà kiên cố.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kiên cố”:

+ Mối quan hệ giữa tôi và anh ấy rất bền vững.

+ Trong quân đội có sự quản lí chặt chẽ.

+ Tôi và Hoài An gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kiên cố”:

+ Chân tay ông cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

+ Chính sách quản lí ở đây còn lỏng lẻo.

+ Tâm hồn em ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học