Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiếng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiếng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kiếng”

 

Kiếng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

từ dùng để chỉ cái kính hoặc cái gương.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Kiếng”

- Từ đồng nghĩa của từ kiếng là: kính.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiếng”

- Đặt câu với từ “kiếng”:

+ Cửa kiếng được làm rất đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kiếng”:

+ Cậu ấy bị cận nên phải đeo kính.

+ Người làm sử dụng nhà kính để trồng rau quả.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học