Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên định (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiên định chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kiên định”

 

Kiên định

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thể hiện sự giữ vững lập trường, ý chí và niềm tin của bản thân trước những khó khăn hay sự cám dỗ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên định”

- Từ đồng nghĩa của từ “Kiên định” là: kiên trì, quyết tâm, vững vàng, kiên quyết

- Từ trái nghĩa của từ “Kiên định” là: nhụt chí, chán nản, nản chí, sờn lòng, dao động.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên định”

- Đặt câu với từ “Kiên định”:

+ Anh ấy vẫn kiên định theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

+ Tôi kiên định theo đuổi mục tiêu của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Kiên định”:

+ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

+ Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Kiên định”:

+ Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

+ Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

+ Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học