Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kĩ càng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kĩ càng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Kĩ càng”

 

Kĩ càng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

một cách tỉ mỉ, cẩn thận, không bỏ sót điều gì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kĩ càng”

- Từ đồng nghĩa của từ “kĩ càng” là: đầy đủ, cụ thể, tỉ mỉ, kĩ lưỡng, cẩn thận

- Từ trái nghĩa của từ “kĩ càng” là: qua quýt, qua loa, sơ sài, sơ lược, đại khái

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kĩ càng”

- Đặt câu với từ “kĩ càng”:

+ Chúng tôi đã chuẩn bị kĩ càng cho chuyến du lịch lần này.

+ Cần suy xét kĩ càng trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kĩ càng”:

+ Khách khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

+ Công ty cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

+ Anh ấy chăm chú lắng nghe câu chuyện không sót một chi tiết nào.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kĩ càng”:

+ Họ làm ăn qua quýt.

+ Bài làm của cô bé luôn làm một cách rất qua loa.

+ Căn phòng cô bé chỉ được bài trí rất sơ sài.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học