Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khai giảng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khai giảng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khai giảng”
Khai giảng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
bắt đầu, mở đầu một năm học, khóa học. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai giảng”
- Từ đồng nghĩa của từ “khai giảng” là: khai trường, tựu trường
- Từ trái nghĩa của từ “khai giảng” là: bế giảng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai giảng”
- Đặt câu với từ “khai giảng”:
+ Em chờ mong đến ngày khai giảng.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khai giảng”:
+ Trong ngày khai trường đầu tiên, em làm quen được rất nhiều bạn mới.
+ Chúng em tựu trường vào tháng Chín.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khai giảng”:
+ Vào ngày bế giảng, học sinh cuối cấp bịn rịn không muốn chia xa thầy cô và mái trường.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)