Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khai thác (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khai thác chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Khai thác”
Khai thác |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
tiến hành hoạt động để thu những nguồn lợi có sẵn trong tự nhiên; sử dụng những cái có ích còn ẩn giấu hoặc chưa được tận dụng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai thác”
- Từ đồng nghĩa của từ “khai thác” là: tận dụng, khai khẩn, khai phá
- Từ trái nghĩa của từ “khai thác” là: bảo tồn, bảo vệ, giữ gìn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khai thác”
- Đặt câu với từ “khai thác”:
+ Chúng ta cần tận dụng năng lượng mặt trời để bảo vệ môi trường.
+ Khai khẩn đất hoang.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khai thác”:
+ Ngôi làng đã được khai phá từ hàng trăm năm trước.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khai thác”:
+ Chúng ta cần bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
+ Chúng ta cần chung tay bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.
+ Học sinh cần giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)