Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Khẩn cấp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Khẩn cấp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Khẩn cấp”

 

Khẩn cấp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có tính chất nghiêm trọng, phải được giải quyết ngay, không chậm trễ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khẩn cấp”

- Từ đồng nghĩa của từ “khẩn cấp” là: khẩn, gấp, gấp rút, cấp bách, khẩn trương, cấp thiết.

- Từ trái nghĩa của từ “khẩn cấp” là: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khẩn cấp”

- Đặt câu với từ “khẩn cấp”:

+ Cần khẩn cấp đưa người đến bệnh viện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “khẩn cấp”:

+ Bộ Y tế ra công văn khẩn về phòng chống dịch cúm gần đây.

+ Cậu ấy có việc gấp phải đi ngay.

+ Miền Trung đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “khẩn cấp”:

+ Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những rặng tre.

+ Bà lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

+ Bố tôi thong thả uống ly cà phê sáng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học