Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hung hăng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hung hăng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hung hăng”

 

Hung hăng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có bộ dạng vô cùng nguy hiểm, luôn có những hành động thô bạo chống lại người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hung hăng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hung hăng” là: hung dữ, hung hãn, hung bạo, dữ dằn, dữ tợn.

- Từ trái nghĩa của từ “hung hăng” là: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hung hăng”

- Đặt câu với từ “hung hăng”:

+ Tên trộm có hành động hung hăng đáng sợ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hung hăng”:

+ Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

+ Hành động của tên cướp rất hung bạo khiến cô ấy không thể phản kháng.

+ Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hung hăng”:

+ Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

+ Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

+ Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học