Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giàu sang (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giàu sang chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Giàu sang”

 

Giàu sang

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

từ dùng để chỉ sự giàu có và sang trọng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giàu sang”

- Từ đồng nghĩa của từ “giàu sang” là: phú quý, giàu có, phong lưu, khá giả

- Từ trái nghĩa của từ “giàu sang” là: nghèo hèn, nghèo khó, nghèo khổ, bần hàn, túng thiếu.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giàu sang”

- Đặt câu với từ “giàu sang”:

+ Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giàu sang”:

+ Gia đình cô ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

+ Họ được sống trong một gia đình phong lưu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “giàu sang”:

+ Mặc dù gia cảnh nghèo khó nhưng cô ấy vẫn cố gắng vươn lên trong học tập.

+ Gia đình anh ấy đã sống trong cảnh nghèo khổ suốt nhiều năm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học