Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giỏi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giỏi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Giỏi”

 

Giỏi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có trình độ cao trong việc gì đó, đáng được khâm phục, khen ngợi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giỏi”

- Từ đồng nghĩa của từ “giỏi” là: tài, tài giỏi, giỏi giang, thông minh 

- Từ trái nghĩa của từ “giỏi” là: đần độn, ngu dốt, kém cỏi, ngốc nghếch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giỏi”

- Đặt câu với từ “giỏi”:

+ Anh ấy là một họa sĩ giỏi

+ Minh rất giỏi, cậu ấy biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giỏi”:

+ Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

+ Cậu bé rất thông minh, sáng dạ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “giỏi”:

+ Chú chó ấy rất đần độn, không nhận ra chủ nhân của mình là ai.

+ Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

+ Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học