Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giục giã (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giục giã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Giục giã”

 

Giục giã

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chỉ hành động cố gắng khiến ai đó làm việc gì đó một cách nhanh chóng hoặc phải đưa ra quyết định ngay lập tức.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giục giã”

- Từ đồng nghĩa của từ “giục giã” là: thúc giục, hối thúc, thúc bách, hối hả, dồn dập, vội vàng, tất bật.

- Từ trái nghĩa của từ “giục giã” là: ung dung, bình chân, điềm tĩnh, chậm chạp, chậm trễ, chậm rãi, lững lờ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giục giã”

- Đặt câu với từ “giục giã”:

+ Mẹ giục giã em nhanh lên.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giục giã”:

+ Bố luôn miệng thúc giục em phải về nhà sớm.

+ Cô giám thị luôn hối thúc chúng em làm bài tập về nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “giục giã”:

+ Cô ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

+ Bà lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

+ Buổi học hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học