Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gieo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gieo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gieo”

 

Gieo

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

rắc hạt giống để cho nảy mầm, lên cây; thả cho thân mình buông xuống, rơi một cách tự do; làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền.

2. Từ trái nghĩa của từ “Gieo”

- Từ đồng nghĩa của từ “gieo” là: rắc, vãi, gieo rắc,lan truyền

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gieo”

- Đặt câu với từ “gieo”:

+ Bác nông dân đang gieo hạt giống xuống ruộng để trồng lúa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gieo”:

+ Ông em vãi thóc cho gà ăn.

+ Tin đồn thất thiệt gieo rắc sự hoang mang cho người dân

+ Covid 19 lan truyền với tốc độ rất nhanh.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học