Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gian khổ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gian khổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gian khổ”

 

Gian khổ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

những gian nan, vất vả và khổ cực trong cuộc sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gian khổ”

- Từ đồng nghĩa của từ “gian khổ” là: gian nan, khó khăn, thử thách, trắc trở, cơ cực

- Từ trái nghĩa của từ “gian khổ” là: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gian khổ”

- Đặt câu với từ “gian khổ”:

+ Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian khổ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gian khổ”:

+ Trò chơi yêu cầu mỗi thí sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.

+ Hi vọng chuyến bay vào ngày mai không gặp phải trắc trở nào.

+ Tôi cảm thấy rất đồng cảm với những mảnh đời cơ cực.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gian khổ”:

+ Với cách làm này chúng tôi rất dễ dàng có được đáp án đúng.

+ Cửa hàng tạp hoá nhà cô em bán hàng rất thuận lợi.

+ Mọi người đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học