Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gian xảo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gian xảo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gian xảo”

 

Gian xảo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thể hiện sự dối trá và lừa lọc giữa người với người.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gian xảo”

- Từ đồng nghĩa của từ “gian xảo” là: gian trá, xảo trá, giảo hoạt, gian lận

- Từ trái nghĩa của từ “gian xảo” là: thật thà, trung thực, chân thật

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gian xảo”

- Đặt câu với từ “gian xảo”:

+ Những tên tội phạm gian xảo đã bị các chú công an xử phạt.

+ Lan đã bị phạt vì gian xảo trong bài kiểm tra.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gian xảo”:

+ Học sinh cần đề phòng với những kẻ xảo trá.

+ Những người dễ lừa chúng ta là những người luôn có miệng lưỡi giảo hoạt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gian xảo”:

+ Thầy giáo luôn dặn em phải trả lời thành thật.

+ Học sinh cần trung thực trong các bài kiểm tra.

+ Câu chuyện mà cậu ấy kể rất chân thực như đang xảy ra trước mắt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học