Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cực nhọc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cực nhọc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cực nhọc”

 

Cực nhọc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực hay tâm trí để làm một việc gì đó trong một thời gian dài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cực nhọc”

- Từ đồng nghĩa của từ “cực nhọc” là: vất vả, khó nhọc, nặng nhọc, khó khăn

- Từ trái nghĩa của từ “cực nhọc” là: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cực nhọc”

- Đặt câu với từ “cực nhọc”:

+ Cha mẹ phải cực nhọc mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cực nhọc”:

+ Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

+ Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

+ Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cực nhọc”:

+ Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

+ Cuộc sống của anh ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

+ Chỉ ở bên bố mẹ thì mình mới có cuộc sống sung sướng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học