Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cưng chiều (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cưng chiều chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cưng chiều”
Cưng chiều |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chiều chuộng, nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cưng chiều”
- Từ đồng nghĩa của từ “cưng chiều” là: che chở, bảo vệ, nâng niu, chiều chuộng
- Từ trái nghĩa của từ “cưng chiều” là: nghiêm khắc, ruồng bỏ, bỏ mặc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cưng chiều”
- Đặt câu với từ “cưng chiều”:
+ Bố mẹ cưng chiều con gái út nên con bé rất hư.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cưng chiều”:
+ Khi còn nhỏ chúng ta luôn được ba mẹ che chở.
+ Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn bố mẹ luôn bảo vệ tôi.
+ Người bà nâng niu đứa cháu bé bỏng trong vòng tay.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cưng chiều”:
Thầy rất nghiêm khắc với học sinh của mình.
+ Em ấy ấy bị ruồng bỏ bởi chính cha mẹ của mình.
+ Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc cậu khi cậu gặp khó khăn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)