Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cứng rắn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cứng rắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Cứng rắn”
Cứng rắn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cứng rắn”
- Từ đồng nghĩa của từ “cứng rắn” là: cứng ngắc, rắn chắc, cứng nhắc
- Từ trái nghĩa của từ “cứng rắn” là: dẻo, mềm, mềm mại, nát, nhũn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cứng rắn”
- Đặt câu với từ “cứng rắn”:
+ Chiếc tủ này rất cứng rắn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cứng rắn”:
+ Thịt rang để nguội nên bị cứng ngắc.
+ Tích chăm tập thể thao nên có thân hình rắn chắc.
+ Vì chân tay cứng nhắc nên hiện tại cậu chưa thể tham gia đội múa.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “cứng rắn”:
+ Linh rất thích ăn kẹo dẻo.
+ Quả hồng xiêm đã chín mềm.
+ Dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua làng em.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)