Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chia rẽ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chia rẽ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chia rẽ”
Chia rẽ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
làm cho mâu thuẫn với nhau, mất sự thống nhất, nhất trí |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia rẽ”
- Từ đồng nghĩa của từ “chia rẽ” là: bất hòa, mâu thuẫn, lục đục, rạn nứt
- Từ trái nghĩa của từ “chia rẽ” là: đoàn kết, thống nhất, hòa thuận
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia rẽ”
- Đặt câu với từ “chia rẽ”:
+ Tình bạn của chúng tôi đang chia rẽ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chia rẽ”:
+ Dũng và Minh xảy ra bất hòa với nhau.
+ Mâu thuẫn giữa hai nước Nga và Ukraine đang ngày càng gia tăng.
+ Gia đình cô ấy lục đục từ khi bố mẹ ly hôn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chia rẽ”:
+ Lớp mình rất đoàn kết.
+ Hai nước đã thống nhất ký kết hiệp định hòa bình.
+ Anh em trong gia đình hòa thuận với nhau.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)