Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chiến địa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chiến địa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chiến địa”

 

Chiến địa

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

nơi quân đội hai bên đánh nhau.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Chiến địa”

- Từ đồng nghĩa của từ “chiến địa” là: chiến trường, mặt trận, chiến trận, sa trường, trận mạc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Chiến địa”

- Đặt câu với từ “chiến địa”:

+ Chiến địa có quá nhiều nguy hiểm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chiến địa”:

+ Trong kháng chiến chống Mĩ, miền Bắc là hậu phương vững chắc chi viện cho chiến trường miền Nam. 

+ Mặt trận Việt Minh là biểu tượng của tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm giành độc lập của nhân dân ta.

+ Những người lính đã hi sinh ngoài chiến trận để bảo vệ Tổ quốc.

+ Ở chốn sa trường, tình đồng chí rất được đề cao.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học