Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chiến hữu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chiến hữu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chiến hữu”

 

Chiến hữu

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

bạn cùng chiến đấu, cộng sự thân thiết với nhau.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chiến hữu”

- Từ đồng nghĩa của từ “chiến hữu” là:  đồng đội, đồng chí, bạn bè, cộng sự

- Từ trái nghĩa của từ “chiến hữu” là: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, địch thủ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chiến hữu”

- Đặt câu với từ “chiến hữu”:

+ Bố tôi và chú Dũng là chiến hữu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chiến hữu”:

+ Tinh thần đồng đội tạo nên chiến thắng.

+ Trên mặt trận chiến đấu, tình đồng chí rất được đề cao.

+ Chúng ta là bạn bè thân thiết.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chiến hữu”:

+ Kẻ thù không đội trời chung.

+ Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

+ Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học