Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chia li (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chia li chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chia li”

 

Chia li

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

(người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia li”

- Từ đồng nghĩa của từ “chia li” là: chia lìa, li biệt, li tán

- Từ trái nghĩa của từ “chia li” là: đoàn tụ, sum họp, sum vầy

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chia li”

- Đặt câu với từ “chia li”:

+ Bố mẹ phải chia li con cái để đi làm ăn xa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chia li”:

+ Trong các bộ phim có rất nhiều cảnh li biệt.

+ Những năm chiến tranh có nhiều gia đình phải li tán.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chia li”:

+ Sau nhiều năm bác An đã được đoàn tụ với gia đình.

+ Đại gia đình em thường sum họp vào dịp tết.

+ Tập thể lớp 4B trình bày bài hát “Ngày xuân long phụng sum vầy”

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học