Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chấp hành (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chấp hành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chấp hành”

 

Chấp hành

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm theo điều do tổ chức định ra (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chấp hành”

- Từ đồng nghĩa của từ “chấp hành” là: thi hành, thực hiện, tuân thủ

- Từ trái nghĩa của từ “chấp hành” là: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chấp hành”

- Đặt câu với từ “chấp hành”:

+ Mọi người dân đều phải chấp hành pháp luật.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chấp hành”:

+ Tòa án đã thi hành bản án sau khi vụ án kết thúc.

+ Các em học sinh phải thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chấp hành”:

+ Ông ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.

+ Học sinh vi phạm quy chế thi sẽ bị lập biên bản.

+ Người nào cố ý gây thương tích cho người khác sẽ bị coi là phạm luật.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học