Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chặt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chặt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Chặt”

 

Chặt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặt”

- Từ đồng nghĩa của từ “chặt” là: chặt chẽ, cắt, bổ, chém, phát

- Từ trái nghĩa của từ “chặt” là: lỏng, lỏng lẻo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chặt”

- Đặt câu với từ “chặt”:

+ Không được chặt phá rừng bữa bãi

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chặt”:

+ Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành sáu phần.

+ Mẹ em đang bổ lê để làm nước ép.

+ Người dân phát quang bụi rậm cho bờ biển thêm sạch đẹp.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chặt”:

+ Chiếc cúc quần này bị lỏng.

+ Chính sách quản lí ở nhà nước ta còn lỏng lẻo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học