Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chật (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Chật chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Chật”
Chật |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chật”
- Từ đồng nghĩa của từ “chật” là: chật chội, kích, hẹp
- Từ trái nghĩa của từ “chật” là: rộng, rộng rãi, thùng thình
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Chật”
- Đặt câu với từ “chật”:
+ Nhà cửa quá chật vì có nhiều đồ đạc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “chật”:
+ Chiếc áo bạn mua cho em hơi bị kích.
+ Chiếc hầm này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “chật”:
+ Vườn nhà bà em rất rộng.
+ Học sinh cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.
+ Chị Trang mặc một chiếc quần thùng thình như váy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)